1 | | Các loại rừng cây lá kim ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 112tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09012701-TK09012708, TK14486 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
2 | | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự phân bố loài Hoàng đàn (Cupressus torulosa D. Don) bằng mô hình Maxent / Trương Thị Ánh Tuyết, Vũ Thu Trà; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số chuyên đề tháng 8.- tr 101 - 108 Thông tin xếp giá: BT5037 |
3 | | Đánh giá hiện trạng và khả năng nhân giống bằng hom để bảo tồn nguồn gen loài Hoàng Đàn (Cupressus torulosa D.Don) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Hữu Lũng, Lạng Sơn. / Nguyễn Thị Minh Huệ; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2010. - 71 tr Thông tin xếp giá: THS1064 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Nghiên cứu xác định các đoạn DNA Barcode cho loài Hoàng đàn (Cupressus Tonkinesis silba) phục vụ giám định loài : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Văn Đạt; GVHD: Bùi Thị Mai Hương, Hà Văn Huân . - 2017. - 40 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11960 Chỉ số phân loại: 660.6 |
5 | | Nghiên cứu xác định đoạn DNA Barcode cho loài Hoàng Đàn (Cupressus tonkinensis) phục vụ giám định loài : Công nghệ sinh học & giống cây trồng / Hà Văn Huân, Hoàng Minh Trang, Bùi Thị Mai Hương . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 3 - 10 |
6 | | Thực vật rừng: Giáo trình ĐHLN/ Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyền (Ch.b) . - . - Hà Nội.: ĐHLN, 2000. - 462tr.; 27cm Thông tin xếp giá: GT09002390-GT09002402, GT09002404-GT09002409, MV14795-MV14817, MV35067-MV35071, MV36253-MV36262, MV4515-MV4614 Chỉ số phân loại: 580.7 |